Nguyên quán Nghi Thuỷ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Hoạch, nguyên quán Nghi Thuỷ - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 30/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Văn Hoạch, nguyên quán Trà Lĩnh - Cao Bằng, sinh 1940, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Mạnh Hoạch, nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Văn Hoạch, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 03/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Kế Hoạch, nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 02/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Vạn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Hoạch, nguyên quán Quảng Vạn - Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thanh Hoạch, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ H X Hoạch, nguyên quán Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Hữu Hoạch, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Xuân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Hoạch, nguyên quán Châu Xuân - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An