Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quang Hồng Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khai Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Vinh, nguyên quán Khai Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 23 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Vinh, nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Thạnh - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Tạ Quang Vinh, nguyên quán Bình Thạnh - Hồ Chí Minh, sinh 1933, hi sinh 27/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Quang Vinh, nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Khanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần QUang Vinh, nguyên quán Vĩnh Khanh - Vĩnh Phú hi sinh 17/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Vinh, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới SƠn - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Trần Quang Vinh, nguyên quán Thới SƠn - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 01/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phú Hải - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Quang Vinh, nguyên quán Phú Hải - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 19/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị