Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Xu, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Trao - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Xu, nguyên quán Ngọc Trao - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thái - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Văn Xú, nguyên quán Quảng Thái - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1950, hi sinh 22/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Minh Xư, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Xứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xu, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Xù, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 23/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Quốc Xu, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Huỳnh Xư, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xứ, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương