Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Vũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 21/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Ngân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân An - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Khản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân An - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân An - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Lam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân An - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp