Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hà, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Quách Đình Hà, nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Hà, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Bùi - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hà, nguyên quán Đức Bùi - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hà, nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đình Hà, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 15/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Đình Hà, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 19/5/1952, hi sinh 3/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đình Hà, nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 31/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đình Hào, nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 17/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Hợp Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Hùng, nguyên quán Triệu Sơn - Hợp Thành - Thanh Hóa hi sinh 19/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước