Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Ngọc Minh, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Minh, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 3/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Thọ - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Minh, nguyên quán Kiến Thọ - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 26/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Hà Minh, nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 21/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Minh Nghĩa, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mật - Yên Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Minh Nghĩa, nguyên quán Yên Mật - Yên Sơn - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Minh Sách, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Minh Sơn, nguyên quán Mỹ Sơn - Vĩnh Phúc hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tâm - Lạc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Minh Tân, nguyên quán Đồng Tâm - Lạc Thủy - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 19/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Minh ngọc - Lương ngọc - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Minh Tân, nguyên quán Minh ngọc - Lương ngọc - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh