Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Dương - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Cao Minh, nguyên quán Hà Dương - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Văn Minh - Văn Giáng - Hà Giang
Liệt sĩ Hà Minh Cao, nguyên quán Văn Minh - Văn Giáng - Hà Giang, sinh 1947, hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ninh Đại - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Minh Chuẩn, nguyên quán Ninh Đại - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 27/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Minh Dân, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 17/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Phong - Việt Bắc - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Minh Đăng, nguyên quán Vĩnh Phong - Việt Bắc - Hải Phòng hi sinh 8/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Minh Hải, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 10/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Sơn - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Minh Huyền, nguyên quán Dương Sơn - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 17/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán điềm Quang - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Minh Khoan, nguyên quán điềm Quang - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh