Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Ngọc Diệp, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Phú - Long Khánh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Ngọc Định, nguyên quán Tân Phú - Long Khánh - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuân - Quang Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Ngọc Đơ, nguyên quán Phú Xuân - Quang Hoá - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Ngọc Hải, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 07/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Thu - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Ngọc Hoàn, nguyên quán Xuân Thu - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Ngọc Hội, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quan - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Hưng, nguyên quán Đông Quan - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 30/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thành ngôn - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Ngọc Iển, nguyên quán Thành ngôn - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 07/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành ngôn - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Ngọc Iển, nguyên quán Thành ngôn - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 07/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Ngọc Khang, nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 19/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà