Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm ích Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Lãng Ngâm - Xã Lãng Ngâm - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Trọng Cán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại LâmThao - Xã Lâm Thao - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Trọng Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Võ Cường - Xã Võ Cường - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Minh Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Gia Đông - Xã Gia Đông - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 9/10/1947, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Xuân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 22/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Cán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Châu - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Cảnh Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Trung - Huyện Núi Thành - Quảng Nam