Nguyên quán Thọ Xuân - Hoà Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Văn Dậu, nguyên quán Thọ Xuân - Hoà Yên - Bắc Giang hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Dậu, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 20/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tu Lý - H.H.Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hà Văn Đấu, nguyên quán Tu Lý - H.H.Bắc - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Phượng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Đấu, nguyên quán Kim Phượng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Dệnh, nguyên quán Phú Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Chơn - Nghĩa Lộ
Liệt sĩ Hà Văn Di, nguyên quán Văn Chơn - Nghĩa Lộ, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Hà Văn Dìa, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Lang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Diện, nguyên quán Văn Lang - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 9/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Điệp, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 25/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Hà Văn Điệp, nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 7/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An