Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuấn Đức - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán Xuấn Đức - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Du - Nhị Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán Xuân Du - Nhị Yên - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thành - Phước Vạn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Cao Văn Hiền, nguyên quán Phú Thành - Phước Vạn - Nghĩa Bình hi sinh 17/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 10/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Hiền, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Văn Hiền, nguyên quán Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 13/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thượng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Hiền, nguyên quán Thái Thượng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị