Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Độ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Đoán, nguyên quán Đông Thọ - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 25/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà văn Dư, nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Đức, nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Đức, nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Giáo - Sông Bé
Liệt sĩ Hà Văn Đực, nguyên quán Phú Giáo - Sông Bé, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lương Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Dũng, nguyên quán Lương Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mông – TP. Hoà Bình - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Dương, nguyên quán Yên Mông – TP. Hoà Bình - Hòa Bình hi sinh 2/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Hà Văn Dương, nguyên quán Ý Yên - Nam Định hi sinh 11/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Duyên, nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 30/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước