Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Hà, nguyên quán Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 7/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Hà, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Hà, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Hòa - Trúc Giang - Bến Tre
Liệt sĩ Dương Văn Hà, nguyên quán Thuận Hòa - Trúc Giang - Bến Tre hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Hà, nguyên quán Tam Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 22 - 11 - 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hóa - Thái Nguyên
Liệt sĩ Dương Văn Hà, nguyên quán Định Hóa - Thái Nguyên, sinh 1956, hi sinh 5/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà (Phạm) Văn Trọng, nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 20/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh