Nguyên quán Thanh Minh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Kim Nhiệm, nguyên quán Thanh Minh - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kim Nhiệm, nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 4/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thạch
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhiệm, nguyên quán Quỳnh Thạch hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thủy Ân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhiệm, nguyên quán Thủy Ân - Nam Hà hi sinh 28/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nhiệm, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Quang Nhiệm, nguyên quán Trung Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 31/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Minh Nhiệm, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Trương Nhiệm, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 05/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhiệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 24/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Nhiệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa