Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sánh, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 1/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim chi - Nghi liên - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng V Sánh, nguyên quán Kim chi - Nghi liên - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Sánh, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Sánh, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thị Sánh, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 27/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Phú Đông - Trúc Giang - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Sánh Vinh, nguyên quán Thành Phú Đông - Trúc Giang - Bến Tre, sinh 1941, hi sinh 09/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Sánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Công Sánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh