Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thanh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 1 - Xã Hòa Tú 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Phi Hồ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Mỹ Phước - Xã Mỹ Phước - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Kiếm, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Kiếm, nguyên quán Ngũ Hiệp - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đặng Văn Kiếm, nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An hi sinh 3/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Ngọc Kiếm, nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 14/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Quang Kiếm, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 20 - 3 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cải Đan - Phổ Yên - Bắc Cạn
Liệt sĩ Dương Đình Kiếm, nguyên quán Cải Đan - Phổ Yên - Bắc Cạn, sinh 1956, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cải Đan - Phổ Yên - Bắc Cạn
Liệt sĩ Dương Đình Kiếm, nguyên quán Cải Đan - Phổ Yên - Bắc Cạn, sinh 1956, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thành - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Thị Kiếm, nguyên quán Mỹ Thành - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 27/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang