Nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Quế, nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An hi sinh 5/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tiệp - Hưng Nguyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Xuân Quý, nguyên quán Hưng Tiệp - Hưng Nguyên - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Sơn, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Xuân Sỹ, nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 14/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Thảo, nguyên quán Tiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Thịnh, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 4/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Xuân Thọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Trung - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Hồ Xuân Tiến, nguyên quán Nam Trung - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hồ Xuân Tình, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Xuân Triển, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị