Nguyên quán Xóm 7A - Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Trị, nguyên quán Xóm 7A - Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 15/07/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Đức Trị, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trị (Tuấn), nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1939, hi sinh 3/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Khúc Trị Phong, nguyên quán Tân Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trị Hữu Thi, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ AH Nguyễn Quốc Trị, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 16/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Trị, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Trị, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thọ Trị, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 6/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Trị, nguyên quán Hà Tây hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh