Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 20/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam An - Xã Cam An - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Sỹ Hứa, nguyên quán Yên Mỹ - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Hứa, nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Bình - Thái Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đường Đình Hứa, nguyên quán Thượng Bình - Thái Bình - Bắc Thái hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hà Văn Hứa, nguyên quán Hương Sơn - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế hi sinh 16/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hứa Cảnh Chuân, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 04/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Đại Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Do Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Lạc - Văn Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hứa Đức Hạnh, nguyên quán Vĩnh Lạc - Văn Quang - Hà Tuyên hi sinh 26/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai