Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâầu Tiếng
Liệt sĩ Hứa Văn Trương, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâầu Tiếng, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hứa Văn Vượng, nguyên quán Văn Lãng - Lạng Sơn, sinh 1930, hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hứa Viết Cào, nguyên quán Văn Lãng - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Bình Giã - Cao Lạng
Liệt sĩ Hứa Viết Nhiêu, nguyên quán Quang Trung - Bình Giã - Cao Lạng, sinh 1938, hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lai - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hứa Viết Thìn, nguyên quán Hồng Lai - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Biên Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hứa Xuân Viên, nguyên quán Biên Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 06/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hứa, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 31 - 12 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Hứa, nguyên quán Phú lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Văn Hứa, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Hứa, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An