Nguyên quán Đông Hải - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiền, nguyên quán Đông Hải - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 9/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Đồng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Tiền, nguyên quán Vũ Đồng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mê Linh - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Huy Tiền, nguyên quán Mê Linh - Tiến Hưng - Thái Bình hi sinh 12.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vùng Danh - Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tiền, nguyên quán Vùng Danh - Uông Bí - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 3/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Tiền, nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Tiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tiền, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tiền, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 11/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Trịnh Văn Tiền, nguyên quán Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 4/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Tiền, nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 24/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương