Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thị xã - Thành Phố Sơn La - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Hoàng Thắng, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Cao Thắng, nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 02/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Quan - Văn Quấn - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Công Thắng, nguyên quán Văn Quan - Văn Quấn - Cao Lạng, sinh 1953, hi sinh 10/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Quan - Văn Quấn - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Công Thắng, nguyên quán Văn Quan - Văn Quấn - Cao Lạng, sinh 1953, hi sinh 10/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân đạo - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Đức Thắng, nguyên quán Nhân đạo - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 3/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hữu Liên - Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Kim Thắng, nguyên quán Hữu Liên - Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị