Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Vông, nguyên quán Kim Chung - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đức Vụ, nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Vượng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Xiêm, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 28/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Hữu Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Đức Xuẫn, nguyên quán Đô Lương - Hữu Lãng - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 27/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Xưng, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 31 - 12 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức ý, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 04/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kim Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Xá - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán Tân Xá - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1957, hi sinh 18 - 6 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị