Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Dòn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 6/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Thác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hà Hồi - Xã Hà Hồi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Thốn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 6/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tây Đằng - Thị trấn Tây Đằng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiền Giang - Xã Hiền Giang - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiền Giang - Xã Hiền Giang - Huyện Thường Tín - Hà Nội