Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Thao, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Minh Tháp, nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 13/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Minh Thế, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Hương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Thêu, nguyên quán Tây Hương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phúc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Minh Thông, nguyên quán Kỳ Phúc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 16/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Thường, nguyên quán Đồng Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Tiến, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 5/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Minh Tiến, nguyên quán Minh Tân - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 15/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Minh Tiến, nguyên quán Lạng Sơn hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị