Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thành Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Quốc Lưu, nguyên quán Lục Yên - Yên Bái hi sinh 02/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Lưu, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 21/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Thế Lưu, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1942, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Lưu, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 12/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - ánh Thị - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Lưu, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - ánh Thị - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TP Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Lưu, nguyên quán TP Hà Nội, sinh 1929, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh