Nguyên quán Tân Đồng - Chấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hán Văn Thanh, nguyên quán Tân Đồng - Chấn Yên - Yên Bái, sinh 1945, hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hà Lộc - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Hán Văn Thiên, nguyên quán Hà Lộc - Lâm Thao - Phú Thọ hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thôn dền - Gia Thánh - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Hán Văn Xuân, nguyên quán Thôn dền - Gia Thánh - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Hán, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 28, hi sinh 28 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Viết Hán, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 15 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Hán, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Hán, nguyên quán Bình Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Hán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Hòa - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Hán, nguyên quán Phúc Hòa - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đưc Hán, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước