Nguyên quán Trung Đô - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Quang Thiện, nguyên quán Trung Đô - Vinh - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hoài - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Quang Thông, nguyên quán Thái Hoài - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 27/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Quang Thông, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định hi sinh 03/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 68 - Hàn Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Quang Trung, nguyên quán Số 68 - Hàn Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 29/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Quang Vinh, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Quang Vinh, nguyên quán Hải Thạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 19/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Quang Vinh, nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Quang Vinh, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quang An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 24/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh