Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khuyến, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khuyến, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khuyến, nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 21/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Khuyến, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 29/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Tiến Khuyến, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Anh Khuyến, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Khuyến, nguyên quán An Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 24/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Khuyến, nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lảng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Công Khuyến, nguyên quán Tiên Lảng - Hải Phòng hi sinh 04/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khuyến, nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị