Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Pha, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Pha, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 24/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cảnh Hưng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Kim Pha, nguyên quán Cảnh Hưng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 31/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Pha, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Vĩ - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Pha, nguyên quán Phượng Vĩ - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1951, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Pha, nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Pha, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nông Đình Pha, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 10/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phố Lũng - Bảo Thắng - Lao Cai
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Pha, nguyên quán Phố Lũng - Bảo Thắng - Lao Cai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm V. Pha, nguyên quán Nam Dương - Nam Trực - Nam Hà hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An