Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đăng Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Hoài Thượng - Xã Hoài Thượng - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 14/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Sơn - Xã Tam Sơn - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Tiến Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Quang - Xã Nhật Quang - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Lãng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tiến - Xã Minh Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Lãng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Trừng Xá - Xã Trừng Xá - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 20/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hồng - Phường Tân Hồng - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Ninh - Xã Xuân Ninh - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Đài Phú - Xã Xuân Phú - Huyện Xuân Trường - Nam Định