Nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thung, nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 12/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thung, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hải – Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Thung, nguyên quán Sơn Hải – Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quý Thung, nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 16/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hữu Thung, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Thung, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 22/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Thung, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hửu Thung, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Thanh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Huy Thung, nguyên quán Cẩm Thanh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thung, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 5/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An