Nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Kế Hoạch, nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 02/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn văn Kê, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thành - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Kẻ, nguyên quán Tân Thành - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Cầu - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Kể, nguyên quán Long Cầu - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 27/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Khu - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Kệ, nguyên quán Xuân Khu - Xuân Trường - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 02/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Dương Thị Kề, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1938, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Kế, nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đình Kế, nguyên quán Vĩnh Phú - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Na Phôn - Mai Châu - Hoà Bình
Liệt sĩ Hà Sĩ Kế, nguyên quán Na Phôn - Mai Châu - Hoà Bình hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hàn Chí Kẻ, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương