Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Bài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Văn Thế Bài, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Xá - Bình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bế Văn Bài, nguyên quán Bình Xá - Bình Lập - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Bài, nguyên quán Yên Thành - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Bài, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 25/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quyết Thắng - Tam đà - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bài, nguyên quán Quyết Thắng - Tam đà - Hưng Yên, sinh 1946, hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bài, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Bài, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Vinh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Bài, nguyên quán Quang Vinh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bài, nguyên quán Hà Đông hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị