Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Ba, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 03/09/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Ba, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Ba, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 08/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Ba, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 30/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Ba, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 22/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Ba, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 01/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Ba, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 28/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuận Thiên - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Thuận Thiên - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 16 - 9 - 1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị