Nguyên quán Văn Hưng - Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lã Phương Hoan, nguyên quán Văn Hưng - Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Diên - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lã Văn Hùng, nguyên quán Hồng Diên - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 6/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Quỳnh Thắng - Nghệ An
Liệt sĩ Lã Văn Hùng, nguyên quán Thanh Thuỷ - Quỳnh Thắng - Nghệ An hi sinh 6/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phương - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Lã Đức Huynh, nguyên quán Vĩnh Phương - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 25/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Truyền - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Văn Hy, nguyên quán Thanh Truyền - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 6/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lã Mạnh Khang, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo ải - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Lã Ngọc Khoa, nguyên quán Bảo ải - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1956, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Trọng Kỷ, nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồn xa đac - Ba Chẽ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lã, nguyên quán Đồn xa đac - Ba Chẽ - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 16/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Khúc Văn Lã, nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị