Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đình Dương, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lập - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Đình Dương, nguyên quán Tân Lập - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dương, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 20/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dương, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dương, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Xuyên - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dương, nguyên quán Gia Xuyên - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 8/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Dương, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Đình Dương, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiền Phong - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Đình Dương, nguyên quán Tiền Phong - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị