Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Đương, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Dy, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Trà - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đình Giản, nguyên quán Long Trà - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 28/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Dực - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Giáp, nguyên quán Cẩm Dực - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Hà, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Hạ, nguyên quán Triệu Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Hai, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 31 Lê Lợi - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Đình Hài, nguyên quán Số 31 Lê Lợi - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 06/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hải, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 17/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương