Nguyên quán Đông Thành - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Vũ Thuật, nguyên quán Đông Thành - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 31/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Diên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng đức Thuật, nguyên quán Thọ Diên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Thuật, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 6/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Nôm - Hồng Lam
Liệt sĩ Ngô Hoàng Thuật, nguyên quán Đồng Nôm - Hồng Lam hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuật, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 06/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Đinh - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đức Thuật, nguyên quán Thái Đinh - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thuật, nguyên quán Thanh An - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 20/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thuật, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An