Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Chung, nguyên quán Đông Xuân - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 116 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Anh Cường, nguyên quán 116 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Anh Đại, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Dìu, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 21/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Anh Đua, nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 02/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Anh Dũng, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1967, hi sinh 23/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Anh Hiếu, nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Anh Hùng, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị