Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đình Quyên, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân hoà Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Thế Quyên, nguyên quán Nhân hoà Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Nội - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Trọng Quyên, nguyên quán Trực Nội - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Quyên, nguyên quán Hà Nam hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Châu Thị Quyên, nguyên quán Long An hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Văn - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Hữu Quyên, nguyên quán Phú Văn - Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1937, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đinh Môn - Ô Mô - Cần Thơ
Liệt sĩ Đông Văn Quyên, nguyên quán Đinh Môn - Ô Mô - Cần Thơ hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Tiến - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Quyên, nguyên quán Sơn Tiến - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Trường Quyên, nguyên quán Hùng Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 23/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Văn Quyên, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 3/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị