Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 13/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thạc Chiến, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 16/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Tụ - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Nghĩa Tụ - Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 13/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tân - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Duy Tân - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Chiến Hạm, nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị