Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Gia Huỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Cao - Xã Thanh Cao - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Gia Hoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Cao - Xã Thanh Cao - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khánh Thượng - Xã Khánh Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Gia Huấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Yên Hoà - Xã Yên Hòa - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Gia Bất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Mễ Sở - Xã Mễ Sở - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Gia Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Long Hưng - Xã Long Hưng - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Gia Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Gia Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Gia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ A1 - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Gia Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hồng - Phường Tân Hồng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh