Nguyên quán Băc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Băc Ninh - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Nhơn - Châu Thành - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán An Nhơn - Châu Thành - Đồng Tháp, sinh 1968, hi sinh 30/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Hải, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Hải Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Hải - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Thượng Hải, nguyên quán Bến Hải - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiểu khu 3 - TX Phan Thiết - Thuận Hải
Liệt sĩ Lê Trí Hải, nguyên quán Tiểu khu 3 - TX Phan Thiết - Thuận Hải, sinh 1960, hi sinh 30/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lương Hòa Lạc - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Từ Hải, nguyên quán Lương Hòa Lạc - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Lê Tự Hải, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Minh - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Xuân Hải, nguyên quán Đức Minh - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai