Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hồng Lâm, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 23/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Hồng Lan, nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Lập, nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 02/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Lịch, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Lịch, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Liên, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Hà Tĩnh hi sinh 26 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Lĩnh, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Lô, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 4/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Cường - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hồng Long, nguyên quán Việt Cường - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 22/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị