Nguyên quán Duyên Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Hữu Câu, nguyên quán Duyên Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 16/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Chằm, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hữu Chẩn, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 10/3/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Quỳnh - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Chất, nguyên quán Thuỵ Quỳnh - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Cháu, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 18 - 5 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ HỮU CHÂU, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 9/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nhơn Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Chí, nguyên quán Nhơn Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 5/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán HTX Quyết Tiến - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hữu Chí, nguyên quán HTX Quyết Tiến - Phủ Lý - Hà Nam Ninh hi sinh 03/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hữu Chiến, nguyên quán Văn Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây hi sinh 15 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị