Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Hiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Vĩnh Hiên, nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 10/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Trung - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Trọng Hiên, nguyên quán Hà Trung - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú linh - Phú Thọ
Liệt sĩ Cao Tiến Hiên, nguyên quán Phú linh - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hiên, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Duy Hiên, nguyên quán Đồng Thái - An Hải - Hải Phòng hi sinh 29/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Xuân Hiên, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Trọng Hiên, nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu tân - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiên, nguyên quán Thiệu tân - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đức Hiên, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An