Nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Gia Bản, nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bản, nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Bản, nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Chiến Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bản, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 29/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân long - Tây Cốc - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bản, nguyên quán Tân long - Tây Cốc - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Đồng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán Yên Đồng hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Lâm - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bản, nguyên quán Đại Lâm - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 4/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xích Thổ - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán Xích Thổ - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 6/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Xuân - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán Diển Xuân - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 14/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị