Nguyên quán Nghĩa Hương
Liệt sĩ Lê Minh Tân, nguyên quán Nghĩa Hương, sinh 1955, hi sinh 4/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Phòng hi sinh 29/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 116 Hàng Gai - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Tân, nguyên quán Số 116 Hàng Gai - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 29/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Tân, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mỗ - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Yên Phong - Yên Mỗ - Ninh Bình hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Tân, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Thủ Đức - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán An Bình - Thủ Đức - Gia Định - Hồ Chí Minh, sinh 1945, hi sinh 07/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Tân, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An