Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Sắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Xuân Sắc, nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 03/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công Sắc, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 11/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Dư Sắc Đắc, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 19/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Long - Lạc Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sắc Long, nguyên quán Lạc Long - Lạc Thuỷ - Hòa Bình, sinh 1944, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Cái Hữu Sắc, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 3/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Sắc, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 25/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đông - Thạch Nhất - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Văn Sắc, nguyên quán Đại Đông - Thạch Nhất - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nam Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Viết Sắc, nguyên quán Nam Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Văn Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Sắc, nguyên quán Thắng Lợi - Văn Giang - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị